THÔNG SỐ KỸ THUẬT

(Các thông số dưới đây là thông số của sản phẩm phổ thông, mọi tính chất đều có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng)

Loại cao su (Compound)

NR / SBR

Tỉ trọng (Density)

1,7 g/cm2

Độ cứng (Hardness)

65 Shore A

Độ bền kéo đứt (Tensile Strength)

> 300N/cm2

Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break)

> 150%

Độ bền xé (Tear Resistance)

> 7Kg/cm

Độ bền nén (Compression Set at 22hrs - 70°C)

< 40%

Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature range)

-20°C ➜ +70°C

NHỮNG ƯU ĐIỂM CHÍNH:

  • Tiết kiệm chi phí, giá thanh thấp
  • Rất linh hoạt trong các ứng dụng
  • Chống mài mòn tốt
  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
  • Tuổi thọ cao
  • Sản xuất theo yêu cầu

MÔ TẢ SẢN PHẨM TẤM CAO SU THÔNG DỤNG TCS

    Tấm cao su thông dụng TCS là sản phẩm chiến lược của Công ty CP cao su kỹ thuật Đồng Tâm. Sau nhiều năm nghiên cứu, phát triển, chúng tôi đã thành công sản xuất và đưa ra thị trường dòng sản phẩm tấm cao su TCS là dòng sản phẩm thông dụng và có giá thành cạnh tranh nhất tại Việt Nam nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu về chất lượng, độ bềntuổi thọ của sản phẩm.

    Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng sản phẩm cao su tấm giá rẻ khác nhau trôi nổi trên thị trường. Tuy nhiên các loại sản phẩm này tồn tại rất nhiều nhược điểm như:

  • Mùi hôi khó chịu
  • Sực chống chịu môi trường kém và độ lão hóa nhanh trong quá trình sử dụng.
  • Phẩm chất cao su thấp dẫn đến cao su bở, ít dai và dễ bị phá hủy.
  • Sử dụng các hóa chất, phụ gia không rõ nguồn gốc dẫn đến gây nguy cơ tiềm tàng cho người sử dụng và tiếp xúc gần.

    Với tính ưu việt của mình, tấm cao su TCS đã khắc phục được những nhược điểm trên nhờ sự kết hợp giữa cao su tự nhiêncao su tổng hợp đi kèm với các nguyên liệu tốt, chính vị vậy sản phẩm tấm cao su thông dụng TCS này của chúng tôi đã và đang mang lại cho khách hàng những sự hài lòng trong quá trình thi công và sử dụng.

KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM THAM KHẢO

Sản phẩm cao su tấm TCS được sản xuất với kích thước đa dạng và phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng:

Khổ rộng: 100 ➜ 2.000mm

Chiều dày: 0.8 ➜ 50mm

Chiều dài: Không giới hạn và phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng

 

(Kích thước dưới bảng dưới đây chỉ liệt kê một số kích cỡ phổ biến. Các kích thước khác đều có thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàng)

ĐỘ DÀY (MM)

KHỔ RỘNG (MM)

CHIỀU DÀI THÔNG DỤNG (MM)

CHIỀU DÀI TỐI ĐA(MM)

0,8mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

1,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

1,2mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

1,5mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

2,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

3,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

4,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

5,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

6,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

7,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

8,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

9,0mm

100➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

10mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

12mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

15mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

20mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

25mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

30mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng