DANH MỤC SẢN PHẨM
TẤM CAO SU CHỊU AXIT THÔNG DỤNG
Mã sản phẩm:
CSDT0002
Liên hệ để được báo giá tốt nhất:
ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Các thông số dưới đây là thông số của sản phẩm phổ thông, mọi tính chất đều có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng)
Loại cao su (Compound) | Cao su tổng hợp |
---|---|
Tỉ trọng (Density) | 1.40 g/cm2 |
Độ cứng (Hardness) | 75±3 Shore A |
Độ bền kéo đứt (Tensile Strength) | >400N/cm2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break) | >200% |
Độ chịu mài mòn (Abrasion Resistance) | N/A |
Độ bền xé (Tear Resistance) | > 15kg/cm |
Độ bền nén (Compression Set at 22hrs - 70°C) | < 40% |
Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature range) | -30°C ➜ +90°C |
NHỮNG ƯU ĐIỂM CHÍNH:
- Chịu dung dịch axit loãng
- Chống chịu hơi axit
- Độ bền kéo cao
- Có thể cắt theo nhiều quy cách
- Tuổi thọ cao
- Sản xuất theo yêu cầu
MÔ TẢ SẢN PHẨM TẤM CAO SU CHỊU AXIT THÔNG DỤNG

Tấm cao su chịu axit là loại sản phẩm cao su dưới dạng tấm có ứng dụng đặc thù do Cao Su Đồng Tâm nghiên cứu và sản xuất. Loại tấm cao su này có khả năng hoạt động trong môi trường axit loãng hoặc hơi axit trong thời gian dài mà vẫn giữ được các tính chất cơ bản của nó như độ bền kéo đứt, độ giãn dài hay độ bền nén.
Hiện nay có nhiều môi trường tiếp xúc với axit cần sự hỗ trợ của vật liệu cao su ví dụ như gioăng làm kín, đối với tấm cao su chúng ta có thể cắt hoặc tạo hình gioăng phớt tùy kích thước và ý muốn để làm kín dung dịch có tính axit.
Ngoài ra hơi axit cũng là một số nguyên nhân gây ra hư hỏng đối với các loại cao su không phù hợp sau khi tiếp xúc dài ngày.
Tấm cao su chịu axit có thể chống chịu lại nhiều loại axit loãng khác nhau như: axit sunfuric loãng, axit clohiđric loãng, axit nitric loãng,…
Ngoài cao su đặc thù chịu axit ra thì chúng tôi còn có các loại tấm cao su chịu dầu, cao su chịu thời tiết,…

KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM THAM KHẢO
Sản phẩm tấm cao su chịu axit được sản xuất với kích thước đa dạng và phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng:
Khổ rộng: 100 ➜ 2.000mm
Chiều dày: 0.8 ➜ 50mm
Chiều dài: Không giới hạn và phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng
(Kích thước dưới bảng dưới đây chỉ liệt kê một số kích cỡ phổ biến. Các kích thước khác đều có thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàng)
ĐỘ DÀY (MM) | KHỔ RỘNG (MM) | CHIỀU DÀI THÔNG DỤNG (MM) | CHIỀU DÀI TỐI ĐA(MM) |
0,8mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,2mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,5mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
2,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
3,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
4,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
5,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
6,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
7,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
8,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
9,0mm | 100➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
10mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
12mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
15mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
20mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
25mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
30mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |