DANH MỤC SẢN PHẨM
TẤM CAO SU EPDM THÔNG DỤNG
Mã sản phẩm:
CSDT0367
Liên hệ để được báo giá tốt nhất:
ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Các thông số dưới đây là thông số của sản phẩm phổ thông, mọi tính chất đều có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng)
Loại cao su (Compound) | EPDM / SBR |
---|---|
Tỉ trọng (Density) | 1.45 g/cm2 |
Độ cứng (Hardness) | 70±5 Shore A |
Độ bền kéo đứt (Tensile Strength) | >400N/cm2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break) | >200% |
Độ chịu mài mòn (Abrasion Resistance) | N/A |
Độ bền xé (Tear Resistance) | > 18kg/cm |
Độ bền nén (Compression Set at 22hrs - 70°C) | < 50% |
Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature range) | -30°C ➜ +90°C |
NHỮNG ƯU ĐIỂM CHÍNH:
- Tiết kiệm chi phí
- Chịu thời tiết và chống Ozone
- Chịu tia UV
- Chống rách và thủng tốt
- Nhiều lựa chọn độ dày
- Sản xuất theo yêu cầu
MÔ TẢ SẢN PHẨM TẤM CAO SU EPDM THÔNG DỤNG

Tấm cao su EPDM là loại sản phẩm cao su được sản xuất từ nguyên liệu chủ yếu là cao su EPDM, đây cao su đặc biệt thể hiện nhiều đặc tính lưu hóa ưu việt bao gồm khả năng chống ozone, nhiệt, chống chịu thời tiết, tia UV và hóa chất. Do sự kết hợp của các thuộc tính hấp dẫn này cao su EPDM đã được áp dụng trong rất nhiều ứng dụng quan trọng khác nhau.
Tuy nhiên, độ không bão hòa tương đối thấp của EPDM đòi hỏi các phương pháp xử lý phức tạp để đạt được các đặc tính mong muốn. Gần như mọi sự pha trộn kiểm soát được của các thành phần lưu hóa đã được đánh giá trong các nghiên cứu của Cao Su Đồng Tâm để cải thiện các nhược điểm của cao su EPDM và mang lại cho quý khách hàng sản phẩm tấm cao su EPDM với giá thành tốt nhất đi kèm tính năng vượt trội so với loại cao su thông thường.
Để được tư vấn về kỹ thuật và giải đáp các thắc mắc về sản phẩm xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email: kinhdoanh@csdt.vn
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM THAM KHẢO
Sản phẩm tấm cao su EPDM được sản xuất với kích thước đa dạng và phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng:
Khổ rộng: 100 ➜ 2.000mm
Chiều dày: 0.8 ➜ 50mm
Chiều dài: Không giới hạn và phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng
(Kích thước dưới bảng dưới đây chỉ liệt kê một số kích cỡ phổ biến. Các kích thước khác đều có thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàng)
ĐỘ DÀY (MM) | KHỔ RỘNG (MM) | CHIỀU DÀI THÔNG DỤNG (MM) | CHIỀU DÀI TỐI ĐA(MM) |
0,8mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,2mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,5mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
2,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
3,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
4,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
5,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
6,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
7,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
8,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
9,0mm | 100➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
10mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
12mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
15mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
20mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
25mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
30mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |