DANH MỤC SẢN PHẨM
TẤM CAO SU NEOPRENE THÔNG DỤNG
Mã sản phẩm:
CSDT0337
Liên hệ để được báo giá tốt nhất:
ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Các thông số dưới đây là thông số của sản phẩm phổ thông, mọi tính chất đều có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng)
Loại cao su (Compound) | CR/SBR |
---|---|
Tỉ trọng (Density) | 1.40 g/cm2 |
Độ cứng (Hardness) | 65±3 Shore A |
Độ bền kéo đứt (Tensile Strength) | > 500 N/cm2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break) | > 300% |
Độ bền nén (Compression Set at 22hrs - 70°C) | < 60% |
Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature range) | -20°C ➜ +80°C |
NHỮNG ƯU ĐIỂM CHÍNH:
- Giá thành tốt
- Chịu kiềm hoặc acid loãng
- Chịu thời tiết
- Chống thấm khí
MÔ TẢ SẢN PHẨM TẤM CAO SU NEOPRENE THÔNG DỤNG

Sản phẩm tấm cao su Neoprene (cao su CR) là một trong những loại sản phẩm tấm cao su của Cao Su Đồng Tâm được khách hàng quan tâm nhất, bởi vì giá thành hợp lý đi kèm với tính năng chống chịu thời tiết và ozon tốt như cao su EPDM.
Tấm cao su Neoprene có rất nhiều phẩm cấp khác nhau tùy thuộc vào mục đích ứng dụng và yêu cầu của khách hàng về giá thành. Loại tấm Neoprene thông dụng của Cao Su Đồng Tâm sản xuất là loại tấm sử dụng cho các mục đích cơ bản như đệm lót, trải sàn, lót bê tông cho các công trình nằm ngoài trời chịu nắng mưa thời tiết.
Ngoài loại thông thường như đã giới thiệu ở trên, chúng tôi còn sản xuất các loại tấm cao su Neoprene cao cấp hơn với độ cứng linh hoạt để sử dụng vào ứng dụng cần độ dẻo của tấm cao su Neoprene hơn. Hoặc có thể sản xuất Neoprene với tính năng chống cháy tiêu chuẩn để sử dụng cho các ứng dụng lót hoặc bọc an toàn trong môi trường cần độ an toàn về phòng cháy chữa cháy.
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM THAM KHẢO
Sản phẩm tấm cao su Neoprene được sản xuất với kích thước đa dạng và phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng:
Khổ rộng: 100 ➜ 2.000mm
Chiều dày: 0.8 ➜ 50mm
Chiều dài: Không giới hạn và phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng
(Kích thước dưới bảng dưới đây chỉ liệt kê một số kích cỡ phổ biến. Các kích thước khác đều có thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàng)
ĐỘ DÀY (MM) | KHỔ RỘNG (MM) | CHIỀU DÀI THÔNG DỤNG (MM) | CHIỀU DÀI TỐI ĐA(MM) |
0,8mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,2mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,5mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
2,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
3,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
4,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
5,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
6,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
7,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
8,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
9,0mm | 100➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
10mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
12mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
15mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
20mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
25mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
30mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |