THÔNG SỐ KỸ THUẬT

(Các thông số dưới đây là thông số của sản phẩm phổ thông, mọi tính chất đều có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng)

Loại cao su (Compound)

Natural Rubber / SBR

Tỉ trọng (Density)

1.2 g/cm2

Độ cứng (Hardness)

60±5 Shore A

Độ bền kéo đứt (Tensile Strength)

> 900N/cm2

Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break)

> 350%

Độ chịu mài mòn (Abrasion Resistance)

150 mm3

Độ bền xé (Tear Resistance)

> 15kg/cm

Độ bền nén (Compression Set at 22hrs - 70°C)

< 30%

Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature range)

-20°C ➜ +80°C

NHỮNG ƯU ĐIỂM CHÍNH:

  • Chống trơn trượt
  • Chống mài mòn tốt
  • Độ bền kéo cao
  • Có thể cắt theo nhiều quy cách
  • Tuổi thọ cao
  • Sản xuất theo yêu cầu

MÔ TẢ SẢN PHẨM TẤM CAO SU CHỐNG TRƯỢT

Tấm cao su chống trượt
Tấm cao su chống trượt

   Tấm cao su chống trượt là loại sản phẩm cao su dưới dạng tấm phổ biến hiện nay với nhiều ứng dụng trong các nhà máy, công xưởng và trong xây dựng. Tấm cao su chống trượt thông dụng nhất mà Cao Su Đồng Tâm sản xuất là loại tấm cao su chống trượt vân kim cương (diamond) hay một số nơi còn gọi là vân quả tràm.

   Các vị trí ứng dụng cho tấm cao su chống trượt chúng ta thường thấy là các vị trí như:

  • Nơi đứng thao tác, làm việc trong các công xưởng, nhà máy.
  • Lót bậc thang tại các tòa nhà, nhà hàng,…
  • Lót sàn tại các nhà bếp lớn chống trơn trượt khi có nước.
  • Trải sân khu vui chơi, giải trí

Tấm cao su chống trượt được làm ở nhiều dạng vân với nhiều cơ chế ứng dụng sâu hơn và phụ thuộc vào cách nhìn của người thiết kế để phù hợp với không gian chung:

  • Vân kim cương (vân quả tràm)
  • Vân ô gạch
  • Vân tròn nổi
  • Vân gờ sọc
Tấm cao su chống trượt vân kim cương
Tấm cao su chống trượt vân kim cương

KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM THAM KHẢO

Sản phẩm tấm cao su chống trượt được sản xuất với kích thước đa dạng và phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng:

Khổ rộng: 100 ➜ 2.000mm

Chiều dày: 0.8 ➜ 50mm

Chiều dài: Không giới hạn và phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng

(Kích thước dưới bảng dưới đây chỉ liệt kê một số kích cỡ phổ biến. Các kích thước khác đều có thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàng)

ĐỘ DÀY (MM)

KHỔ RỘNG (MM)

CHIỀU DÀI THÔNG DỤNG (MM)

CHIỀU DÀI TỐI ĐA(MM)

0,8mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

1,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

1,2mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

1,5mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

2,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

3,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)

1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)

Theo yêu cầu của khách hàng

4,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

5,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

6,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

7,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

8,0mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

9,0mm

100➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

10mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

12mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

15mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

20mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

25mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng

30mm

100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét)1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét)Theo yêu cầu của khách hàng