DANH MỤC SẢN PHẨM
TẤM CAO SU FKM
Mã sản phẩm:
CSDT0321
Liên hệ để được báo giá tốt nhất:
ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Các thông số dưới đây là thông số của sản phẩm phổ thông, mọi tính chất đều có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng)
Loại cao su (Compound) | FKM |
---|---|
Tỉ trọng (Density) | 1.9 g/cm3 |
Độ cứng (Hardness) | 70±5 Shore A |
Độ bền kéo đứt (Tensile Strength) | >400N/cm2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break) | >200% |
Độ bền nén (Compression Set at 22hrs - 70°C) | < 40% |
Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature range) | -30°C ➜ +250°C |
NHỮNG ƯU ĐIỂM CHÍNH:
- Chịu hóa chất acid, kiềm nóng
- Chịu thời tiết, chống Ozone, chịu tia UV
- Chịu dầu hoặc nhiên liệu ở nhiệt độ cao
- Sử dụng bền trong môi trường kiềm hoặc cồn
- Khả năng hồi phục và đàn hồi tốt
- Sản xuất theo yêu cầu
MÔ TẢ SẢN PHẨM TẤM CAO SU FKM

Sản phẩm tấm cao su FKM là một trong những loại sản phẩm tấm cao su cao cấp nhất mà Cao Su Đồng Tâm có thể sản xuất. Tấm cao su FKM được làm từ thành phần chính từ cao su FKM (Cao su fluorocarbon) là loại cao su tốt nhất trên thị trường hiện tại.
Cao su FKM được nghiên cứu và phát triển thành công bởi Dupont dưới tên thương hiệu là cao su Viton, nhưng hiện nay trên thị trường đã có nhiều thương hiệu cao su FKM khác đến từ các nhà sản xuất như: Daikin(Dai-El), 3M (Dyneon), Solvay SA (Tecnoflon), HaloPolymer (Elaftor), Gujarat Fluorochemicals (Fluonox), Zrunek (ZruElast) và một số nhà sản xuất Trung Quốc bao gồm VSK Industrial.
Tấm cao su FKM là tấm cao su có được tất cả những đặc tính ưu việt từ các loại cao su khác như: Độ bền cơ tính tốt như cao su thiên nhiên, chịu nhiệt độ cao như tấm cao su Silicon, chịu hóa chất như cao su Neopren thậm chí chịu hóa chất ở nhiệt độ cực cao, chống chịu sự tác động của môi trường, ozon và tia UV như cao su EPDM, chịu dầu như cao su Nitrile (NBR) và HNBR.
Chính vì những tính chất ưu việt như trên và không có loại vật liệu cao su hay polyme nào có được mà tấm cao su FKM có giá thành rất cao nhưng đổi lại có thể sử dụng cho những mục đích mà chỉ có loại cao su này có thể đáp ứng được ví dụ như sử dụng ở các đường ống ở giàn khoan dầu, các ứng dụng chịu axit đặc hoặc nóng, sử dụng trong các nhà máy hóa chất hoặc khai thác khoáng sản,…
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM THAM KHẢO
Sản phẩm tấm cao su FKM được sản xuất với kích thước đa dạng và phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng:
Khổ rộng: 100 ➜ 2.000mm
Chiều dày: 0.8 ➜ 50mm
Chiều dài: Không giới hạn và phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng
(Kích thước dưới bảng dưới đây chỉ liệt kê một số kích cỡ phổ biến. Các kích thước khác đều có thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàng)
ĐỘ DÀY (MM) | KHỔ RỘNG (MM) | CHIỀU DÀI THÔNG DỤNG (MM) | CHIỀU DÀI TỐI ĐA(MM) |
0,8mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,2mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
1,5mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
2,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
3,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
4,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
5,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 20.000mm (1 ➜ 20 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
6,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
7,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
8,0mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
9,0mm | 100➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
10mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 15.000mm (1 ➜ 15 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
12mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
15mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
20mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
25mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |
30mm | 100 ➜ 2.000mm (0.1 ➜ 2 mét) | 1.000 ➜ 10.000mm (1 ➜ 10 mét) | Theo yêu cầu của khách hàng |